Cầu trục 10 tấn hàn quốc 2 dầm đôi khẩu độ nhà xưởng 10m
- Mã SP: HQE-D10H9MHLK10
Thông tin chi tiết
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐVT | GIÁ TRỊ |
| Loại cầu trục |
| Cầu trục dầm đơn |
| Ký hiệu cầu trục |
| HQE-D10H9MHLK10 |
| Thương hiệu Palang hàn quốc |
| DONGYANG KOREA |
1 | Model palăng |
| D10H9MH |
2 | Tải trọng nâng palăng | Tấn | 10 |
3 | Chiều cao nâng | m | 9 |
4 | Khẩu độ/Tầm với | m | 10 |
5 | Chiều dài đường chạy | M | 50 |
| Tốc độ |
|
|
6 | Tốc độ nâng hạ | m/ph | 3.7 m/phút |
7 | Tốc độ di chuyển palăng | m/ph | 12.5 m/phút |
8 | Tốc độ di chuyển cầu trục | m/ph | 0~20 m/phút |
| Công suất tiêu thụ điện |
|
|
9 | Động cơ nâng hạ | kW | 9KW x8P |
10 | Động cơ di chuyển palăng | kW | 0.75kw x 4P |
11 | Động cơ di chuyển cầu trục | kW | 1.5kw x 4P |
| Hệ thống kiểm soát tốc độ |
|
|
12 | Kiểu điều khiển tốc độ |
| Tay bấm gắn liền palang |
13 | Nguồn điện sử dụng |
| 380V - 3 Pha – 50Hz |
14 | Nguồn điện điều khiển |
| 110v |
15 | Loại phanh |
| Phanh đĩa điện từ |
16 | Thiết bị an toàn |
| Thiết bị giới hạn tải trọng nâng, hành trình nâng móc, nút dừng khẩn cấp, công tắc hành trình, cao su giảm chấn. |
| Hệ thống điện |
|
|
17 | Kiểu hệ cấp điện palăng |
| Cáp điện an toàn 3P |
| Môi trường làm việc |
|
|
18 | Nhiệt độ môi trường làm việc | 50C | đến 400C |
21 | Độ ẩm | 20% | đến 95% |
22 | Điều kiện làm việc |
| Chế độ làm việc Fem 2m,thiết bị làm việc trong nhà, môi trường làm việc không có Axit, hoá chất cháy nổ, các chất gây ăn mòn. |
Tiêu chuẩn thiết kế - Chế tạo
- Tiêu chuẩn thiết kế | : TCVN 4244-2005 (Tiêu chuẩn Việt Nam). |
- Tiêu chuẩn làm sạch bề mặt
| : Máy mài đĩa chà sắt. |
- Vật liệu chế tạo kết cấu
| : Thép Q235 hoặc tương đương. |
- Sơn | : 1 lớp sơn chống rỉ, 2 lớp sơn màu (mầu vàng cam). Sơn Alkyd hoặc tương đương. |
- Độ võng dầm chính với tải trọng | : 1/1000 L (L: Khẩu độ cầu trục) |
- Dây hàn, Que hàn | : Dây hàn bọc thuốc cường độ cao CSF 71TA hoặc tương đương. : Que hàn đính: N42 hoặc tương đương. |
- Cấp bền bu lông chịu lực | : Bulông cường độ cao Mác 8.8. |
Phạm vi cung cấp của bên khách hàng
1 | Nguồn điện tới vị trí lắp đặt cổng trục (3Pha - 380V - 50Hz) |
2 | Cửa, lối ra vào nhà xưởng và mặt bằng, không gian nhà xưởng tại vị trí lắp đặt cầu trục thuận lợi để xe vận chuyển và cẩu tự hành nâng hạ, bốc xếp lắp đặt cẩu quay |
3 | Hệ khung và móng nhà xưởng, cột đỡ đủ khả năng chịu tải của toàn cẩu. |
4 | Tải nâng làm vật thử tải cho cẩu quay, tải nâng phải được bố trí đặt trên nền nhà xưởng (phạm vi hoạt động của cầu trục) trước khi kiểm định 1 – 2 ngày. Các mức tải: 1.25*Q; 1.1*Q; Q (Q: Tải trọng nâng danh nghĩa) |
Phạm vi cung cấp của công ty Thiết Bị Hàn Quốc
1 | Khảo sát, thiết kế, lắp đặt toàn bộ hệ thống cầu trục |
2 | Kiểm định, cấp phép vận hành |
3 | Hướng dẫn vận hành |
4 | Bảo dưỡng thiết bị và sửa chữa miễn phí trong thời gian 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao |
Cam kết chất lượng và xuất xứ hàng hóa:
- Thiết bị chính palang, động cơ nhập khẩu từ Hàn Quốc.
- Hạng mục kết cấu cơ khí và hạng mục khác phải đạt tiêu chuẩn kiểm định thiết bị nâng của cơ quan nhà nước.
1 An Giang2 Bà Rịa-Vũng Tàu3 Bạc Liêu4 Bắc Kạn5 Bắc Giang6 Bắc Ninh7 Bến Tre8 Bình Dương9 Bình Định10 Bình Phước11 Bình Thuận12 Cà Mau13 Cao Bằng14 Cần Thơ (TP)15 Đà Nẵng (TP)16 Đắk Lắk17 Đắk Nông18 Điện Biên19 Đồng Nai20 Đồng Tháp21 Gia Lai22 Hà Giang23 Hà Nam24 Hà Nội (TP)25 Hà Tây26 Hà Tĩnh27 Hải Dương28 Hải Phòng (TP)29 Hòa Bình30 Hồ Chí Minh (TP)31 Hậu Giang32 Hưng Yên33 Khánh Hòa34 Kiên Giang35 Kon Tum36 Lai Châu37 Lào Cai38 Lạng Sơn39 Lâm Đồng40 Long An41 Nam Định42 Nghệ An43 Ninh Bình44 Ninh Thuận45 Phú Thọ46 Phú Yên47 Quảng Bình48 Quảng Nam49 Quảng Ngãi50 Quảng Ninh51 Quảng Trị52 Sóc Trăng53 Sơn La54 Tây Ninh55 Thái Bình56 Thái Nguyên57 Thanh Hóa58 Thừa Thiên - Huế59 Tiền Giang60 Trà Vinh61 Tuyên Quang62 Vĩnh Long63 Vĩnh Phúc
64 Yên Bái